ShopOne
Vietnamese
Vietnamese
  • CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI SHOPONE
  • I. TỔNG QUAN VỀ LANDING PAGE
    • 1. Tổng quan
    • 2. Landing page là gì?
    • 3. Sự khác nhau giữa Website và Landing page
    • 4. Phân loại Landing page
    • 5. Thiết kế một Landing page ấn tượng
  • II. HƯỚNG DẪN TẠO LẬP LANDING PAGE TỪ A-Z
  • III. KHỞI TẠO LANDING PAGE VỚI SHOPONE
    • 1. Trang Dashboard
      • 1.1. Chuyển đổi không gian làm việc
      • 1.2. Thông báo
      • 1.3. Ngôn ngữ
      • 1.4. Tạo trang landing page mới
      • 1.5. Tìm kiếm landing page
    • 2. Các thao tác với landing page
      • 2.1. Xem chi tiết landing page
      • 2.2. Sao lưu dữ liệu
      • 2.3. Trang chỉnh sửa landing page
      • 2.4. Sửa tên
      • 2.5. Nhân bản
      • 2.6. Xuất file
      • 2.7. Xóa
    • 3. Các tính năng trong Dashboard
      • 3.1. Thư viện mẫu
      • 3.2. Dữ liệu biểu mẫu
      • 3.3. Tên miền
      • 3.4. Cài đặt
      • 3.5. Tài khoản
  • IV. Cài đặt tên miền
    • 1. Khái niệm về tên miền
    • 2. Liên kết tên miền tại ShopOne
      • 2.1. Liên kết tên miền với nền tảng ShopOne Cloud DNS
      • 2.2. Liên kết tên miền với nền tảng Wordpress
    • 3. Trỏ tên miền về ShopOne
      • 3.1. Trỏ tên miền về ShopOne
      • 3.2. Kiểm tra DNS
    • 4. Trỏ tên miền từ một số nhà cung cấp phổ biến
      • 4.1. Trỏ tên miền từ Godaddy
      • 4.2. Trỏ tên miền từ PA Việt Nam
      • 4.3. Trỏ tên miền từ Nhân Hòa
      • 4.4. Trỏ tên miền từ NameCheap
      • 4.5. Trỏ tên miền từ Mắt bão
      • 4.6. Trỏ tên miền từ Name.Com
      • 4.7. Thêm tên miền vào CloudFlare
      • 4.8. Trỏ tên miền từ CloudFlare
  • V. CÁC CÔNG CỤ THIẾT LẬP CƠ BẢN VỚI LANDING PAGE
    • 1. Thanh Top bar
      • 1.1. Lưu landing page
      • 1.2. Xem trước
      • 1.3. Xuất bản
      • 1.4. Trợ giúp: Hỗ trợ và các phím tắt
      • 1.5. Hoàn tác và thực hiện lại
      • 1.6. Lựa chọn giao diện
    • 2. Thanh Sidebar
      • 2.1. Lớp
      • 2.2. Popup
      • 2.3. Tiện ích
      • 2.4. Section
      • 2.5. Nền trang
      • 2.6. Cài đặt
    • 3. Thanh thiết lập nhanh
      • 3.1. Trình chỉnh sửa nội dung
      • 3.2. Trình chỉnh sửa thiết kế
        • ID CSS
        • Căn chỉnh
        • Kích thước
        • Hiển thị
        • Thiết kế
        • Kiểu chữ
        • Đường viền
      • 3.3. Trình chỉnh sửa nâng cao
        • Sự kiện
        • Hiệu ứng
        • Đồng bộ thiết kế Máy tính/Điện thoại
        • Kiểu định vị
        • Tùy chỉnh nâng cao
      • 3.4. Nhân bản
      • 3.5. Di chuyển
      • 3.6. Xóa
      • 3.7. Trợ giúp
  • VI. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN
    • 1. Section
    • 2. Tiện ích Cơ bản
      • 2.1. Text
      • 2.2. Nút
      • 2.3. Container
    • 3. Tiện ích Phương tiện
      • 3.1. Hình ảnh
      • 3.2. Slider
      • 3.3. Thư viện
      • 3.4. Video
      • 3.5. Shape
    • 4. Tiện ích Kinh doanh
      • 4.1. Biểu mẫu
      • 4.2. Số tự động
      • 4.3. Đếm ngược
      • 4.4. Vòng quay may mắn
      • 4.5. Thông báo
    • 5. Tiện ích Nâng cao
      • 5.1. Accordion
      • 5.2. Tabs
      • 5.4. Mã HTML
  • VII. THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG LANDING PAGE
    • 1. Cài đặt mô tả trang SEO & Social
    • 2. Mã theo dõi và chuyển đổi
      • 2.1. Hướng dẫn cài đặt Facebook Pixel trên Landing Page
      • 2.2. Hướng dẫn cài đặt Tiktok pixel
      • 2.3. Hướng dẫn cài đặt Google Analytics trên Landing Page
      • 2.4. Hướng dẫn cài đặt mã Google Ads trên Landing Page
      • 2.5. Hướng dẫn gắn mã Google Tag Manager trên Landing Page
  • VIII. CÁC TÍNH NĂNG MỞ RỘNG
    • 1. Hướng dẫn tạo nút "Gọi ngay" hoặc mở liên kết tới trang liên hệ
    • 2. Hướng dẫn chuyển đổi chế độ thiết kế Landing page từ Mobile Only sang Responsive
    • 3. Hiệu ứng toàn trang
      • 3.1. Hiệu ứng tuyết rơi
      • 3.2. Hiệu ứng pháo hoa
Powered by GitBook
On this page
  1. V. CÁC CÔNG CỤ THIẾT LẬP CƠ BẢN VỚI LANDING PAGE
  2. 3. Thanh thiết lập nhanh
  3. 3.3. Trình chỉnh sửa nâng cao

Đồng bộ thiết kế Máy tính/Điện thoại

PreviousHiệu ứngNextKiểu định vị

Last updated 3 months ago

Chức năng "Đồng bộ thiết kế Máy tính/Điện thoại" cho phép điều chỉnh hiển thị của một thành phần (như nút, hình ảnh, văn bản) trên cả hai phiên bản giao diện: máy tính và điện thoại. Người dùng có thể chọn đồng bộ hoặc không đồng bộ thiết kế để đáp ứng nhu cầu thiết kế giao diện phù hợp với từng thiết bị.

Các tùy chọn chính

  • Đồng bộ: Khi bật tính năng này, mọi thay đổi về vị trí, kích thước, màu sắc, kiểu chữ,... của thành phần sẽ được áp dụng đồng nhất trên cả giao diện máy tính và điện thoại.

    • Ưu điểm:

      • Đảm bảo tính nhất quán trong thiết kế.

      • Tiết kiệm thời gian khi chỉ cần chỉnh sửa một lần.

  • Không đồng bộ: Khi chọn tùy chọn này, người dùng có thể thiết kế riêng biệt cho giao diện máy tính và điện thoại.

    • Ưu điểm:

      • Tối ưu hóa giao diện cho từng loại thiết bị (ví dụ: giảm kích thước hình ảnh trên điện thoại để tăng tốc độ tải trang).

      • Tăng khả năng tùy biến và mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cuối.

Lưu ý khi sử dụng

  • Nếu chọn "Không đồng bộ", cần kiểm tra kỹ giao diện trên cả hai phiên bản để tránh lỗi hiển thị.

  • Sử dụng tính năng đồng bộ nếu thành phần không yêu cầu tùy biến lớn giữa các thiết bị để tiết kiệm thời gian.